Ảnh Galaxy Nexus "đọ dáng" cùng Galaxy S III.
Galaxy S III có màn hình to hơn "người anh" Galaxy Nexus.
Nhìn từ cạnh dưới.
Cạnh trái của 2 thiết bị là phím tăng giảm âm lượng.
Điểm khác biệt ở cạnh đáy là Galaxy Nexus có giắc cắm tai nghe 3.5mm.
Nút nguồn nằm ở cạnh phải.
Các góc bo của Galaxy S III nhìn mỏng và đẹp hơn so với Galaxy Nexus.
Dự kiến Galaxy S III sẽ về Việt Nam vào cuối tháng 5 hoặc đầu tháng 6 này.
Bảng so sánh cấu hình lần lượt Galaxy S II, Galaxy Nexus và Galaxy SIII.
Hệ điều hành
|
Android 2.3.4 (nâng cấp Android 4.0)
|
Android 4.0
|
Android 4.0
|
Giao diện người dùng
|
Touchwiz 4.0
|
Stock
|
Touchwiz
|
Màn hình
|
4.3 / 4.5-inch
|
4.65-inch
|
4.8-inch
|
Độ phân giải
|
800 x 480
|
1280 x 720
|
720 x 1280
|
Mặt kiếng
|
Gorilla Glass
|
Fortified Glass
|
Gorilla Glass 2
|
CPU
|
Lõi kép 1.2GHz /1.5GHz
|
Lõi kép 1.2GHz
|
Lõi tứ 1.4GHz
|
Đồ họa
|
Super AMOLED Plus
|
HD Super AMOLED
|
HD Super AMOLED
|
RAM
|
1GB
|
1GB
|
1GB
|
Bộ nhớ lưu trữ
|
16 / 32GB + microSD
|
16 / 32GB
|
16/32/64GB + microSD
|
Camera phụ
|
2 Megapixel
|
1.3 Megapixel
|
1.9 Megapixel
|
Camera chính
|
8 Megapixel
|
5 Megapixel AF
|
8 Megapixel AF + HDR
|
Kết nối mạng
|
HSPA+21/42, EV-DO Rev. A / WiMax
|
LTE hoặc HSPA+
|
HSPA+21 / LTE
|
WiFi
|
802.11 a/b/g/n
|
802.11 a/b/g/n
|
802.11 b/g/n with Channel Bonding, WiFi HT40
|
Bluetooth
|
3.0+HS
|
3.0 A2DP
|
4.0 Low-energy
|
Định vị
|
GPS, Gia tốc, Cảm biến tiệm cận, La bàn số Gyroscope
|
GPS, gia tốc, Gyroscope, Cảm biến tiệm cận, La bàn số, Đo khí áp
|
GPS, gia tốc, Gyroscope, Cảm biến tiệm cận, La bàn số, Đo khí áp, RGB Light, GLONASS
|
Kích thước
|
125.3 x 66.1 x 8.4mm hoặc 129.8 x 69.6 x 9.65mm
|
135.5 x 67.9 x 8.94mm
|
136.6 x 70.6 x 8.6mm
|
Nặng
|
116 gram
|
135 gram
|
133 gram
|
NFC
|
Tùy phiên bản
|
Có
|
Có
|
Đa phương tiện
|
MHL
|
MHL
|
MHL / DLNA
|
Dung lượng Pin
|
1,560mAh
|
1,750mAh
|
2,100mAh
|
Tham khảo Engadget | Translate Game K
0 nhận xét:
Đăng nhận xét